Bỏ qua nội dung
  • CÔNG TY TNHH THÉP TÍN HUY

Công ty TNHH Thép Tín HuyCông ty TNHH Thép Tín Huy
  • CÔNG TY TNHH THÉP TÍN HUY

  • Hotline: 0961 949 808
  • Menu
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
    • Thép cuộn
    • Thép tấm
    • Thép ống
    • Thép hộp
    • Thép la
    • Thép láp
    • Thép V
  • Tài liệu
    • Chứng chỉ chất lượng
    • Hình ảnh sản phẩm công ty
  • Video
  • Tin tức
  • Liên hệ
Trang chủ / Sản phẩm / Thép láp
    thép láp tròn đặc

    Thép láp tròn đặc

    Danh mục: Thép láp
    Sản phẩm
    • thép láp tròn đặc Thép láp tròn đặc
    • thép tấm cán nóng Thép tấm cán nóng
    • thép vuông kẽm Thép vuông kẽm
    • thép hộp kẽm Thép hộp kẽm
    • thép ống kẽm Thép ống kẽm
    • Mô tả
    • Đánh giá (0)

         Bạn đang tìm kiếm bảng quy đổi trọng lượng thép láp tròn đặc từ đường kính (mm) sang trọng lượng (Kg/m)? Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ cho việc tính toán, dự trù vật tư và tối ưu chi phí. Bảng tra được trình bày rõ ràng, dễ theo dõi, phù hợp cho cả ngành cơ khí, xây dựng và gia công thép.

    Thép láp tròn đặc là gì?


         Thép tròn đặc (láp đặc) là loại thép hợp kim có mặt cắt tròn đặc, không rỗng, chỉ có đường kính ngoài làm quy cách. Đây là vật liệu cơ bản trong ngành cơ khí chế tạo và xây dựng, nổi bật nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.

    thép láp tròn đặc

        − Quy cách phổ biến: Ø3 – Ø1000 mm

        − Tính chất cơ bản: Bền bỉ, chịu lực, dễ gia công, uốn, tiện ren.

        − Ứng dụng cơ bản: Sản xuất trục máy, piston, ty ben, chi tiết máy, đồ gia dụng, các chi tiết cơ khí chính xác.

    >>>> Xem thêm: Thép láp tròn giá tốt, chất lượng vượt trội

    Bảng quy đổi kích thước thép tròn đặc (láp tròn) – Phi → Kg/m


         Để thuận tiện trong việc quy đổi kích thước thép láp tròn đặc, tính toán trọng lượng, dự trù chi phí vật tư cũng như tải trọng hàng hóa, chúng tôi cung cấp bảng quy đổi chi tiết dưới đây.

     

    STT Đường kính Ø (mm) Trọng lượng (Kg/m) STT Đường kính Ø (mm) Trọng lượng (Kg/m)
    1 Ø6 0.22 46 Ø155 148.12
    2 Ø8 0.39 47 Ø160 157.83
    3 Ø10 0.62 48 Ø170 178.18
    4 Ø12 0.89 49 Ø180 199.76
    5 Ø14 1.21 50 Ø190 222.57
    6 Ø16 1.58 51 Ø200 246.62
    7 Ø18 2.00 52 Ø210 271.89
    8 Ø20 2.47 53 Ø220 298.40
    9 Ø22 2.98 54 Ø230 326.15
    10 Ø24 3.55 55 Ø240 355.13
    11 Ø25 3.85 56 Ø250 385.34
    12 Ø26 4.17 57 Ø260 416.78
    13 Ø28 4.83 58 Ø270 449.46
    14 Ø30 5.55 59 Ø280 483.37
    15 Ø32 6.31 60 Ø290 518.51
    16 Ø34 7.13 61 Ø300 554.89
    17 Ø35 7.55 62 Ø310 592.49
    18 Ø36 7.99 63 Ø320 631.34
    19 Ø38 8.90 64 Ø330 671.41
    20 Ø40 9.86 65 Ø340 712.72
    21 Ø42 10.88 66 Ø350 755.26
    22 Ø44 11.94 67 Ø360 799.03
    23 Ø45 12.48 68 Ø370 844.04
    24 Ø46 13.05 69 Ø380 890.28
    25 Ø48 14.21 70 Ø390 937.76
    26 Ø50 15.41 71 Ø400 986.46
    27 Ø52 16.67 72 Ø410 1,036.40
    28 Ø55 18.65 73 Ø420 1,087.57
    29 Ø60 22.20 74 Ø430 1,139.98
    30 Ø65 26.05 75 Ø450 1,248.49
    31 Ø70 30.21 76 Ø455 1,276.39
    32 Ø75 34.68 77 Ø480 1,420.51
    33 Ø80 39.46 78 Ø500 1,541.35
    34 Ø85 44.54 79 Ø520 1,667.12
    35 Ø90 49.94 80 Ø550 1,865.03
    36 Ø95 55.64 81 Ø580 2,074.04
    37 Ø100 61.65 82 Ø600 2,219.54
    38 Ø110 74.60 83 Ø635 2,486.04
    39 Ø120 88.78 84 Ø645 2,564.96
    40 Ø125 96.33 85 Ø680 2,850.88
    41 Ø130 104.20 86 Ø700 3,021.04
    42 Ø135 112.36 87 Ø750 3,468.03
    43 Ø140 120.84 88 Ø800 3,945.85
    44 Ø145 129.63 89 Ø900 4,993.97
    45 Ø150 138.72 90 Ø1000 6,165.39

     

          Với bảng quy đổi này, quý khách hàng có thể dễ dàng tính toán trọng lượng thép tròn đặc theo kích thước đường kính để dự toán chi phí và tải trọng hàng hóa chính xác hơn.

    thép láp tròn đặc

    >>>> Xem thêm: Đơn vị phân phối thép cán nóng dạng cuộn đạt chuẩn

    Phân loại thép láp tròn đặc theo bề mặt và tính chất


         Thép tròn đặc được phân loại dựa trên bề mặt và tính chất cơ học, giúp kỹ sư và nhà thầu lựa chọn đúng vật liệu cho từng ứng dụng cụ thể:

    Thép đen (chưa mạ)

         Thép đen là loại thép tròn đặc chưa qua xử lý bề mặt, vẫn giữ màu nguyên bản của oxit sắt. Loại thép này có ưu điểm là bền bỉ, chịu lực tốt, khả năng uốn cong và gia công cơ học dễ dàng, rất thích hợp cho các chi tiết cơ khí thông thường. Tuy nhiên, nhược điểm là dễ bị oxy hóa và ăn mòn, do đó cần được sơn chống rỉ hoặc mạ kẽm nếu sử dụng trong môi trường ẩm ướt.

    thép láp tròn đặc

    Thép mạ kẽm điện phân (xi mạ)

         Loại thép này được gia công bề mặt bằng phương pháp xi mạ, giúp tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn so với thép đen. Bề mặt thép sáng bóng, mịn, mang tính thẩm mỹ cao và vẫn giữ được các đặc tính cơ học như bền, chịu lực, uốn cong tốt. Thép mạ kẽm điện phân thường được dùng trong công nghiệp cơ khí, đồ gia dụng và chi tiết ngoài trời có mức độ ăn mòn vừa phải.

    Thép mạ kẽm nhúng nóng

         Đây là loại thép tròn đặc được nhúng trực tiếp vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp bảo vệ dày và bền vững. Thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống gỉ tuyệt vời, độ bền lâu dài, phù hợp cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường có độ ẩm cao. Ngoài ra, bề mặt thép sáng bóng, thẩm mỹ tốt, rất được ưa chuộng trong xây dựng, kết cấu công nghiệp và các chi tiết cơ khí chịu thời tiết khắc nghiệt.

    Thép dẻo

         Loại thép này có đặc tính biến dạng mà không gãy, uốn cong dễ dàng nhờ hàm lượng carbon thấp hoặc trung bình. Thép dẻo thích hợp cho các chi tiết máy cần gia công uốn, dập, hoặc chế tạo các sản phẩm yêu cầu tính linh hoạt cao, như trục, thanh truyền, hoặc chi tiết trong ngành ô tô. Ví dụ tiêu biểu: SS400, S45C.

    Thép kéo bóng

         Thép tròn đặc kéo bóng trải qua quá trình kéo nguội hoặc mài bóng, giúp bề mặt nhẵn, kích thước chính xác và cải thiện tính chất cơ học như độ cứng và độ bền. Tuy nhiên, độ dẻo giảm so với thép chưa gia công. Loại thép này thường dùng cho trục máy CNC, thanh dẫn hướng, piston hoặc các chi tiết yêu cầu độ chính xác cao, đồng thời vẫn có thể sử dụng thép không gỉ (SUS304, SUS316) khi cần chống ăn mòn.

    thép láp tròn đặc

    Ứng dụng thực tế của thép láp tròn đặc


    Thép láp tròn đặc là vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ tính đa năng, bền bỉ và dễ gia công. Một số ứng dụng phổ biến bao gồm:

    Trong cơ khí chế tạo

        − Dùng làm trục máy, piston, ty ben, bulong, chi tiết cơ khí

        − Thích hợp cho các chi tiết cần chịu lực cao và gia công uốn, tiện, ren

    Trong xây dựng và kết cấu hạ tầng

        − Sử dụng làm cột, dầm, thanh chịu lực trong các công trình xây dựng, nhà xưởng, cầu, kết cấu thép

        − Giúp tăng độ bền và ổn định cho các kết cấu chịu tải trọng lớn

    Trong ngành ô tô, đồ gia dụng và thiết bị công nghiệp

        − Là nguyên liệu sản xuất các chi tiết cơ khí, bộ phận truyền động, bánh răng, trục truyền lực

        − Thép tròn đặc dẻo hoặc kéo bóng dùng trong các chi tiết yêu cầu chính xác và linh hoạt

    Lựa chọn theo môi trường làm việc

        − Môi trường khô: Thép đen hoặc thép kéo bóng

        − Môi trường ẩm hoặc dễ ăn mòn: Thép mạ kẽm điện phân hoặc nhúng nóng

        − Đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất sử dụng theo điều kiện thực tế

    >>>> Xem thêm: Đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối thép công nghiệp hàng đầu hiện nay

    Tín Huy – Đơn vị cung cấp thép láp tròn đặc uy tín, chất lượng


         Công ty Tín Huy tự hào là nhà phân phối thép láp tròn đặc (láp đặc) chính hãng, đáp ứng đầy đủ nhu cầu từ cơ khí chế tạo, xây dựng đến các ngành công nghiệp nặng. Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực cung cấp thép, Tín Huy cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, bền bỉ và đạt tiêu chuẩn kỹ thuật cao.

    thép láp tròn đặc

    • Sản phẩm đa dạng: Thép tròn đặc đường kính Ø3 – Ø1000 mm, nhiều mác thép như SS400, S45C, C45, SCM440…
    • Chất lượng đảm bảo: Hàng chính hãng, có chứng chỉ xuất xứ rõ ràng, đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, EN, GOST…
    • Đa dạng bề mặt: Thép đen, thép xi mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, thép kéo bóng, thép dẻo…
    • Dịch vụ tận tâm: Cắt theo yêu cầu, đóng bó đúng chuẩn, giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ tư vấn kỹ thuật miễn phí

    Liên hệ Tín Huy để được tư vấn và hỗ trợ


         Hãy liên hệ ngay với Tín Huy để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá thép láp tròn đặc mới nhất!

         Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, chính hãng, đa dạng chủng loại và kích thước, đáp ứng mọi nhu cầu từ cơ khí chế tạo, xây dựng đến công nghiệp nặng.


    CÔNG TY TNHH THÉP TÍN HUY

    Văn Phòng: E18/29 Vĩnh Lộc,Tổ 18, Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TP.HCM.

    Nhà Máy: 158 Quốc Lộ 1A, Ấp 2, Xã Nhựt Chánh, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An.

    Điện Thoại: 028 666 00 639 – 0961 949 808

    Email: theptinhuy@gmail.com

    Website: tinhuysteel.com


    Tìm kiếm có liên quan

          Thép tròn đặc

          Quy cách thép tròn đặc

          Kích thước thép tròn đặc

          Thép tròn đặc C45

          Phôi thép tròn đặc

          Trọng lượng thép tròn đặc

          Thép tròn gân

          Thép tròn đặc phi 6

    Đánh giá

    Chưa có đánh giá nào.

    Hãy là người đầu tiên nhận xét “Thép láp tròn đặc” Hủy

    CÔNG TY TNHH THÉP TÍN HUY

    Văn Phòng: E18/29 Vĩnh Lộc,Tổ 18, Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TP.HCM.

    Nhà Máy: 158 Quốc Lộ 1A, Ấp 2, Xã Nhựt Chánh, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An.

    Điện Thoại: 028 666 00 639 - 0961 949 808

    Email: theptinhuy@gmail.com

    LIST KEY

    Thep cuon can nguoi

    Thep cuon can nong

    Thep cuon ma kem

    Ống thép đen mạ kẽm

    Bảng giá thép 2021

    BẢN ĐỒ CÔNG TY
    Copyright 2025 © tinhuysteel.com
    • Trang chủ
    • Giới thiệu
    • Sản phẩm
      • Thép cuộn
      • Thép tấm
      • Thép ống
      • Thép hộp
      • Thép la
      • Thép láp
      • Thép V
    • Tài liệu
      • Chứng chỉ chất lượng
      • Hình ảnh sản phẩm công ty
    • Video
    • Tin tức
    • Liên hệ
    • Hotline: 0961 949 808
    • Nhắn tin qua Zalo
    • Nhắn tin qua Facebook

    Đăng nhập

    Quên mật khẩu?