Bạn đang tìm kiếm bảng quy đổi trọng lượng thép láp tròn đặc từ đường kính (mm) sang trọng lượng (Kg/m)? Đây là tài liệu hữu ích hỗ trợ cho việc tính toán, dự trù vật tư và tối ưu chi phí. Bảng tra được trình bày rõ ràng, dễ theo dõi, phù hợp cho cả ngành cơ khí, xây dựng và gia công thép.
Thép láp tròn đặc là gì?
Thép tròn đặc (láp đặc) là loại thép hợp kim có mặt cắt tròn đặc, không rỗng, chỉ có đường kính ngoài làm quy cách. Đây là vật liệu cơ bản trong ngành cơ khí chế tạo và xây dựng, nổi bật nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
− Quy cách phổ biến: Ø3 – Ø1000 mm
− Tính chất cơ bản: Bền bỉ, chịu lực, dễ gia công, uốn, tiện ren.
− Ứng dụng cơ bản: Sản xuất trục máy, piston, ty ben, chi tiết máy, đồ gia dụng, các chi tiết cơ khí chính xác.
>>>> Xem thêm: Thép láp tròn giá tốt, chất lượng vượt trội
Bảng quy đổi kích thước thép tròn đặc (láp tròn) – Phi → Kg/m
Để thuận tiện trong việc quy đổi kích thước thép láp tròn đặc, tính toán trọng lượng, dự trù chi phí vật tư cũng như tải trọng hàng hóa, chúng tôi cung cấp bảng quy đổi chi tiết dưới đây.
STT | Đường kính Ø (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | STT | Đường kính Ø (mm) | Trọng lượng (Kg/m) |
1 | Ø6 | 0.22 | 46 | Ø155 | 148.12 |
2 | Ø8 | 0.39 | 47 | Ø160 | 157.83 |
3 | Ø10 | 0.62 | 48 | Ø170 | 178.18 |
4 | Ø12 | 0.89 | 49 | Ø180 | 199.76 |
5 | Ø14 | 1.21 | 50 | Ø190 | 222.57 |
6 | Ø16 | 1.58 | 51 | Ø200 | 246.62 |
7 | Ø18 | 2.00 | 52 | Ø210 | 271.89 |
8 | Ø20 | 2.47 | 53 | Ø220 | 298.40 |
9 | Ø22 | 2.98 | 54 | Ø230 | 326.15 |
10 | Ø24 | 3.55 | 55 | Ø240 | 355.13 |
11 | Ø25 | 3.85 | 56 | Ø250 | 385.34 |
12 | Ø26 | 4.17 | 57 | Ø260 | 416.78 |
13 | Ø28 | 4.83 | 58 | Ø270 | 449.46 |
14 | Ø30 | 5.55 | 59 | Ø280 | 483.37 |
15 | Ø32 | 6.31 | 60 | Ø290 | 518.51 |
16 | Ø34 | 7.13 | 61 | Ø300 | 554.89 |
17 | Ø35 | 7.55 | 62 | Ø310 | 592.49 |
18 | Ø36 | 7.99 | 63 | Ø320 | 631.34 |
19 | Ø38 | 8.90 | 64 | Ø330 | 671.41 |
20 | Ø40 | 9.86 | 65 | Ø340 | 712.72 |
21 | Ø42 | 10.88 | 66 | Ø350 | 755.26 |
22 | Ø44 | 11.94 | 67 | Ø360 | 799.03 |
23 | Ø45 | 12.48 | 68 | Ø370 | 844.04 |
24 | Ø46 | 13.05 | 69 | Ø380 | 890.28 |
25 | Ø48 | 14.21 | 70 | Ø390 | 937.76 |
26 | Ø50 | 15.41 | 71 | Ø400 | 986.46 |
27 | Ø52 | 16.67 | 72 | Ø410 | 1,036.40 |
28 | Ø55 | 18.65 | 73 | Ø420 | 1,087.57 |
29 | Ø60 | 22.20 | 74 | Ø430 | 1,139.98 |
30 | Ø65 | 26.05 | 75 | Ø450 | 1,248.49 |
31 | Ø70 | 30.21 | 76 | Ø455 | 1,276.39 |
32 | Ø75 | 34.68 | 77 | Ø480 | 1,420.51 |
33 | Ø80 | 39.46 | 78 | Ø500 | 1,541.35 |
34 | Ø85 | 44.54 | 79 | Ø520 | 1,667.12 |
35 | Ø90 | 49.94 | 80 | Ø550 | 1,865.03 |
36 | Ø95 | 55.64 | 81 | Ø580 | 2,074.04 |
37 | Ø100 | 61.65 | 82 | Ø600 | 2,219.54 |
38 | Ø110 | 74.60 | 83 | Ø635 | 2,486.04 |
39 | Ø120 | 88.78 | 84 | Ø645 | 2,564.96 |
40 | Ø125 | 96.33 | 85 | Ø680 | 2,850.88 |
41 | Ø130 | 104.20 | 86 | Ø700 | 3,021.04 |
42 | Ø135 | 112.36 | 87 | Ø750 | 3,468.03 |
43 | Ø140 | 120.84 | 88 | Ø800 | 3,945.85 |
44 | Ø145 | 129.63 | 89 | Ø900 | 4,993.97 |
45 | Ø150 | 138.72 | 90 | Ø1000 | 6,165.39 |
Với bảng quy đổi này, quý khách hàng có thể dễ dàng tính toán trọng lượng thép tròn đặc theo kích thước đường kính để dự toán chi phí và tải trọng hàng hóa chính xác hơn.
>>>> Xem thêm: Đơn vị phân phối thép cán nóng dạng cuộn đạt chuẩn
Phân loại thép láp tròn đặc theo bề mặt và tính chất
Thép tròn đặc được phân loại dựa trên bề mặt và tính chất cơ học, giúp kỹ sư và nhà thầu lựa chọn đúng vật liệu cho từng ứng dụng cụ thể:
Thép đen (chưa mạ)
Thép đen là loại thép tròn đặc chưa qua xử lý bề mặt, vẫn giữ màu nguyên bản của oxit sắt. Loại thép này có ưu điểm là bền bỉ, chịu lực tốt, khả năng uốn cong và gia công cơ học dễ dàng, rất thích hợp cho các chi tiết cơ khí thông thường. Tuy nhiên, nhược điểm là dễ bị oxy hóa và ăn mòn, do đó cần được sơn chống rỉ hoặc mạ kẽm nếu sử dụng trong môi trường ẩm ướt.
Thép mạ kẽm điện phân (xi mạ)
Loại thép này được gia công bề mặt bằng phương pháp xi mạ, giúp tăng khả năng chống oxy hóa và ăn mòn so với thép đen. Bề mặt thép sáng bóng, mịn, mang tính thẩm mỹ cao và vẫn giữ được các đặc tính cơ học như bền, chịu lực, uốn cong tốt. Thép mạ kẽm điện phân thường được dùng trong công nghiệp cơ khí, đồ gia dụng và chi tiết ngoài trời có mức độ ăn mòn vừa phải.
Thép mạ kẽm nhúng nóng
Đây là loại thép tròn đặc được nhúng trực tiếp vào bể kẽm nóng chảy, tạo lớp bảo vệ dày và bền vững. Thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống gỉ tuyệt vời, độ bền lâu dài, phù hợp cho các công trình ngoài trời hoặc môi trường có độ ẩm cao. Ngoài ra, bề mặt thép sáng bóng, thẩm mỹ tốt, rất được ưa chuộng trong xây dựng, kết cấu công nghiệp và các chi tiết cơ khí chịu thời tiết khắc nghiệt.
Thép dẻo
Loại thép này có đặc tính biến dạng mà không gãy, uốn cong dễ dàng nhờ hàm lượng carbon thấp hoặc trung bình. Thép dẻo thích hợp cho các chi tiết máy cần gia công uốn, dập, hoặc chế tạo các sản phẩm yêu cầu tính linh hoạt cao, như trục, thanh truyền, hoặc chi tiết trong ngành ô tô. Ví dụ tiêu biểu: SS400, S45C.
Thép kéo bóng
Thép tròn đặc kéo bóng trải qua quá trình kéo nguội hoặc mài bóng, giúp bề mặt nhẵn, kích thước chính xác và cải thiện tính chất cơ học như độ cứng và độ bền. Tuy nhiên, độ dẻo giảm so với thép chưa gia công. Loại thép này thường dùng cho trục máy CNC, thanh dẫn hướng, piston hoặc các chi tiết yêu cầu độ chính xác cao, đồng thời vẫn có thể sử dụng thép không gỉ (SUS304, SUS316) khi cần chống ăn mòn.
Ứng dụng thực tế của thép láp tròn đặc
Thép láp tròn đặc là vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ tính đa năng, bền bỉ và dễ gia công. Một số ứng dụng phổ biến bao gồm:
Trong cơ khí chế tạo
− Dùng làm trục máy, piston, ty ben, bulong, chi tiết cơ khí
− Thích hợp cho các chi tiết cần chịu lực cao và gia công uốn, tiện, ren
Trong xây dựng và kết cấu hạ tầng
− Sử dụng làm cột, dầm, thanh chịu lực trong các công trình xây dựng, nhà xưởng, cầu, kết cấu thép
− Giúp tăng độ bền và ổn định cho các kết cấu chịu tải trọng lớn
Trong ngành ô tô, đồ gia dụng và thiết bị công nghiệp
− Là nguyên liệu sản xuất các chi tiết cơ khí, bộ phận truyền động, bánh răng, trục truyền lực
− Thép tròn đặc dẻo hoặc kéo bóng dùng trong các chi tiết yêu cầu chính xác và linh hoạt
Lựa chọn theo môi trường làm việc
− Môi trường khô: Thép đen hoặc thép kéo bóng
− Môi trường ẩm hoặc dễ ăn mòn: Thép mạ kẽm điện phân hoặc nhúng nóng
− Đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất sử dụng theo điều kiện thực tế
>>>> Xem thêm: Đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối thép công nghiệp hàng đầu hiện nay
Tín Huy – Đơn vị cung cấp thép láp tròn đặc uy tín, chất lượng
Công ty Tín Huy tự hào là nhà phân phối thép láp tròn đặc (láp đặc) chính hãng, đáp ứng đầy đủ nhu cầu từ cơ khí chế tạo, xây dựng đến các ngành công nghiệp nặng. Với kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực cung cấp thép, Tín Huy cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, bền bỉ và đạt tiêu chuẩn kỹ thuật cao.
- Sản phẩm đa dạng: Thép tròn đặc đường kính Ø3 – Ø1000 mm, nhiều mác thép như SS400, S45C, C45, SCM440…
- Chất lượng đảm bảo: Hàng chính hãng, có chứng chỉ xuất xứ rõ ràng, đạt tiêu chuẩn JIS, ASTM, TCVN, EN, GOST…
- Đa dạng bề mặt: Thép đen, thép xi mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, thép kéo bóng, thép dẻo…
- Dịch vụ tận tâm: Cắt theo yêu cầu, đóng bó đúng chuẩn, giao hàng nhanh chóng, hỗ trợ tư vấn kỹ thuật miễn phí
Liên hệ Tín Huy để được tư vấn và hỗ trợ
Hãy liên hệ ngay với Tín Huy để được tư vấn chi tiết và nhận báo giá thép láp tròn đặc mới nhất!
Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, chính hãng, đa dạng chủng loại và kích thước, đáp ứng mọi nhu cầu từ cơ khí chế tạo, xây dựng đến công nghiệp nặng.
CÔNG TY TNHH THÉP TÍN HUY
Văn Phòng: E18/29 Vĩnh Lộc,Tổ 18, Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TP.HCM.
Nhà Máy: 158 Quốc Lộ 1A, Ấp 2, Xã Nhựt Chánh, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An.
Điện Thoại: 028 666 00 639 – 0961 949 808
Email: theptinhuy@gmail.com
Website: tinhuysteel.com
Tìm kiếm có liên quan
Thép tròn đặc
Quy cách thép tròn đặc
Kích thước thép tròn đặc
Thép tròn đặc C45
Phôi thép tròn đặc
Trọng lượng thép tròn đặc
Thép tròn gân
Thép tròn đặc phi 6
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.