Thép vuông đen 75×75 là lựa chọn hàng đầu cho các công trình yêu cầu độ bền, khả năng chịu lực và tính thẩm mỹ. Nhờ tính đa dụng và dễ gia công, sản phẩm này ngày càng được ưa chuộng trong nhiều ngành nghề. Tín Huy chuyên cung cấp thép vuông đen 75×75 chất lượng, uy tín, giá hợp lý, giúp khách hàng yên tâm về tiến độ cũng như hiệu quả công trình.
Khái niệm thép vuông đen 75×75 là gì?
Thép vuông đen 75×75 là loại thép hộp có mặt cắt hình vuông, kích thước chuẩn 75×75 mm, được sản xuất từ thép cacbon chất lượng cao. Sản phẩm có bề mặt màu đen đặc trưng, chưa mạ, giúp dễ nhận biết và dễ gia công. Thép vuông đen được ứng dụng phổ biến trong xây dựng, cơ khí, chế tạo máy móc, nội thất và các công trình yêu cầu khung chịu lực chắc chắn.
>>>> Xem thêm: Thép ống đen phi 127 giá rẻ – Báo giá mới nhất
Tiêu chuẩn sản xuất
Sản phẩm thép vuông đen 75×75 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế và Việt Nam:
- ASTM 500/A500M-10a: Tiêu chuẩn Mỹ, đảm bảo thép chịu lực tốt, độ bền cơ học cao.
- JIS: Tiêu chuẩn Nhật Bản, đảm bảo chất lượng đồng đều, bề mặt mịn.
- TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam, phù hợp với các công trình xây dựng trong nước.
Đặc điểm nổi bật
- Độ bền cao: Chịu lực tốt, không bị biến dạng dưới tải trọng lớn.
- Dễ gia công: Có thể cắt, hàn, uốn cong theo nhu cầu thiết kế.
- Thẩm mỹ: Bề mặt đen mịn, phù hợp cho các kết cấu hiện đại, công nghiệp.
- Chi phí hợp lý: Giá thành cạnh tranh, phù hợp với các công trình từ nhỏ đến lớn.
Bảng quy chuẩn trọng lượng thép vuông đen 75×75
Thép vuông đen 75×75 có trọng lượng khác nhau tùy theo độ dày từ 0.7 mm đến 6.0 mm, giúp khách hàng dễ dàng tính toán vật tư cho công trình.
Độ dày hộp (mm) | Trọng lượng (kg/6m) |
0.7 | 1.74 |
0.8 | 1.97 |
0.9 | 2.19 |
1.0 | 2.41 |
1.1 | 2.63 |
1.2 | 2.84 |
1.3 | 03.02 |
1.4 | 3.25 |
1.5 | 3.47 |
1.7 | 3.92 |
1.8 | 4.13 |
2.0 | 4.59 |
2.5 | 5.72 |
3.0 | 6.85 |
3.5 | 7.98 |
4.0 | 9.10 |
4.5 | 10.23 |
5.0 | 11.35 |
6.0 | 13.60 |
>>>> Xem thêm: Đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối thép công nghiệp hàng đầu hiện nay
Dung sai cho phép:
- Trọng lượng ±5% với thép từ 0.7–2.5 mm.
- Trọng lượng ±10% với thép từ 3.0–6.0 mm.
Ưu điểm khi sử dụng thép vuông đen 75×75
Độ bền và khả năng chịu lực tốt
Thép vuông đen 75×75 có khả năng chịu lực cao, không cong vênh hay biến dạng khi chịu tải trọng lớn, phù hợp với các kết cấu xây dựng, khung máy móc và cầu thang chịu lực.
Dễ dàng gia công và ứng dụng đa dạng
Sản phẩm dễ dàng cắt, hàn, uốn, lắp ráp theo nhu cầu thiết kế, đáp ứng nhiều ứng dụng trong cơ khí, xây dựng và trang trí nội ngoại thất.
Giá thành hợp lý, tiết kiệm chi phí
Với giá cạnh tranh và tính linh hoạt trong sử dụng, thép vuông đen 75×75 giúp tiết kiệm chi phí vật tư mà vẫn đảm bảo chất lượng công trình.
Thân thiện với môi trường, tái chế được
Sản phẩm có thể tái chế, góp phần giảm lượng rác thải công nghiệp và thân thiện với môi trường, phù hợp các công trình xanh.
>>>> Xem thêm: Xem ngay các sản phẩm chất lượng – giá rẻ tại Tín Huy bạn nhé!
Ứng dụng của thép vuông đen 75×75 trong thực tế
Trong xây dựng (nhà xưởng, nhà dân dụng, công trình hạ tầng)
- Khung kết cấu, trụ, mái, lan can, cầu thang.
- Dùng trong các dự án nhà xưởng, nhà dân dụng, công trình hạ tầng.
Trong cơ khí – chế tạo máy
- Khung sườn máy móc, thiết bị công nghiệp.
- Phụ kiện cơ khí và các chi tiết chịu lực.
Trong trang trí nội ngoại thất (lan can, cổng, hàng rào, khung bàn ghế)
- Thiết kế lan can, cầu thang, hàng rào, khung bàn ghế kim loại.
- Tạo vẻ ngoài công nghiệp, hiện đại và sang trọng.
Các ứng dụng khác
- Khung biển quảng cáo, giá kệ, thiết bị hỗ trợ trong sản xuất.
- Kết cấu công nghiệp, nhà kho, công trình dân dụng và dự án công nghiệp.
Hãy liên hệ ngay với Tín Huy để nhận báo giá thép vuông đen 75×75 mới nhất, được tư vấn chọn sản phẩm phù hợp và hưởng dịch vụ uy tín, giao hàng nhanh, chất lượng đảm bảo cho mọi công trình của bạn.
CÔNG TY TNHH THÉP TÍN HUY
Văn Phòng: E18/29 Vĩnh Lộc,Tổ 18, Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TP.HCM.
Nhà Máy: 158 Quốc Lộ 1A, Ấp 2, Xã Nhựt Chánh, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An.
Điện Thoại: 028 666 00 639 – 0961 949 808
Email: theptinhuy@gmail.com
Website: tinhuysteel.com
Tìm kiếm có liên quan
Sắt vuông 75 giá bao nhiều
Thép hộp 75×75 mạ kẽm
Giá sắt hộp 75×75
Thép hộp 75x75x1 4
Thép hộp 75x75x1 8