Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc 

     Thép tròn đặc là một trong những loại thép xây dựng quan trọng, được sử dụng phổ biến trong các công trình nhờ độ bền cao và khả năng chịu lực tốt. Một trong những yếu tố được quan tâm nhiều nhất chính là trọng lượng thép tròn đặc, bởi nó ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình thiết kế, thi công cũng như dự toán chi phí.

Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc


     Trọng lượng của thép tròn đặc được xác định dựa trên đường kính thanh thép theo công thức chuẩn:

     Trọng lượng (kg/m) = (Đường kính (mm))² × 0.00617

Trong đó:

  • Đường kính (OD): là đường kính của thanh thép, tính bằng milimet (mm).

  • Đơn vị tính: kilogam trên mét (kg/m).

Ví dụ: Thép tròn đặc phi 10 (Ø10) có trọng lượng khoảng:
10 × 10 × 0.00617 = 0.62 kg/m.

Bảng trọng lượng tham khảo thép tròn đặc


Dưới đây là trọng lượng một số loại thép tròn đặc phổ biến trên thị trường:

  • Thép tròn đặc Ø6: 0.22 kg/m

  • Thép tròn đặc Ø8: 0.39 kg/m

  • Thép tròn đặc Ø10: 0.62 kg/m

  • Thép tròn đặc Ø12: 0.89 kg/m

  • Thép tròn đặc Ø14: 1.21 kg/m

  • Thép tròn đặc Ø16: 1.58 kg/m

Lưu ý khi tính trọng lượng thép tròn đặc


  • Ký hiệu “Ø” hoặc “D” đều được dùng để chỉ đường kính của thanh thép.

  • Trọng lượng tính toán theo công thức có thể chênh lệch nhỏ so với thực tế do sai số sản xuất và sự khác nhau giữa các nhà cung cấp.

  • Bảng trên chỉ mang tính chất tham khảo để giúp kỹ sư, nhà thầu và người mua dễ dàng tính toán khối lượng thép cần dùng.

CÔNG TY TNHH THÉP TÍN HUY

Văn Phòng: E18/29 Vĩnh Lộc,Tổ 18, Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TP.HCM.

Nhà Máy: 158 Quốc Lộ 1A, Ấp 2, Xã Nhựt Chánh, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An.

Điện Thoại: 028 666 00 639 – 0961 949 808

Email: theptinhuy@gmail.com

Website: tinhuysteel.com

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *