Công thức tính trọng lượng thép tấm, thép tròn đặc chính xác nhất

công thức tính thép tấm tròn

      Thép tấm, thép tròn  là những vật liệu phổ biến trong ngành xây dựng và sản xuất. Để đảm bảo hiệu quả và tối ưu hóa chi phí, việc tính toán khối lượng của thép tấm, thép tròn là điều cần thiết. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn công thức tính thép tấm, thép tròn đặc và cách tính khối lượng nhanh nhất.

Tại sao cần tính trọng lượng thép chính xác?

Tính trọng lượng thép chính xác là bước đầu tiên để bạn tối ưu chi phí – hạn chế rủi ro – mua đúng, dùng đủ. Đặc biệt, trong thời điểm giá thép liên tục biến động, việc nắm được cách tính giúp nhà thầu, kỹ sư, chủ công trình quản lý ngân sách hiệu quả, tránh thất thoát hoặc lãng phí.

Ngoài ra, việc nắm vững trọng lượng thép tấm và thép tròn đặc còn giúp bạn:

  • Xác định chi phí vận chuyển hợp lý
  • Lập kế hoạch thi công chi tiết hơn
  • Chủ động trong quá trình đấu thầu, ký kết hợp đồng vật tư
  • Đảm bảo chất lượng và độ bền kết cấu công trình

Thép Tấm là gì?

Thép tấm là loại thép được cán mỏng thành từng tấm, thường có bề mặt phẳng, chiều dày đa dạng từ vài mm đến vài chục mm. Thép tấm được ứng dụng phổ biến trong:

  • Kết cấu nhà thép tiền chế
  • Sàn, vách, vỏ tàu
  • Cơ khí chế tạo máy
  • Gia công bồn bể, silo, thiết bị công nghiệp

Thép Tròn Đặc là gì?

Thép tròn đặc là loại thép có tiết diện hình tròn, đặc hoàn toàn, thường được sản xuất dưới dạng cây dài từ 6 – 12 mét. Ứng dụng bao gồm:

  • Cơ khí chế tạo trục máy, bánh răng
  • Gia công linh kiện công nghiệp
  • Làm cọc nhồi, móng, kết cấu chịu lực

Công thức tính trọng lượng thép tấm

Công thức:

Trọng lượng (kg) = Chiều dài (m) × Chiều rộng (m) × Độ dày (m) × 7.85 (kg/m³)

Trong đó 7.85 là khối lượng riêng của thép (7850 kg/m³).

Ví dụ:

Tấm thép kích thước 2m x 1m, dày 5mm:

Trọng lượng = 2 x 1 x 0.005 x 7850 = 78.5 kg

Bảng trọng lượng thép tấm phổ biến

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (kg/tấm)
2000 x 1000 2 31.4
2000 x 1000 5 78.5
2000 x 1000 10 157
2400 x 1200 6 135.3
6000 x 1500 10 706.5

 Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc

Công thức:

Trọng lượng (kg) = (π × D² / 4) × Chiều dài (m) × 7.85

Trong đó:

  • π ≈ 3.14
  • D: Đường kính cây thép (m)
  • 7.85 là khối lượng riêng của thép (kg/m³)

Ví dụ:

Thép tròn đặc D20mm, dài 6m:

Trọng lượng = (3.14 × 0.02² / 4) × 6 × 7850 ≈ 14.78 kg

Bảng trọng lượng thép tròn đặc (Chiều dài 1m):

Đường kính (mm) Trọng lượng (kg/m)
10 0.62
12 0.89
16 1.58
20 2.47
25 3.85
32 6.32

>>> Nội dung liên quan: Đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối thép công nghiệp hàng đầu hiện nay

Ứng dụng của việc tính trọng lượng thép

Việc tính trọng lượng không chỉ mang tính lý thuyết mà còn giúp giảm thiểu rủi ro và tăng hiệu quả trong quản lý thi công:

  • Tiết kiệm chi phí: Mua đúng số lượng, tránh mua dư hoặc thiếu
  • Tối ưu vận chuyển: Biết trọng lượng giúp lựa chọn phương tiện vận tải phù hợp, giảm chi phí logistic
  • Dự toán chính xác: Phục vụ việc lập bảng dự toán vật tư sát thực tế hơn
  • Tính tải trọng kết cấu: Giúp kỹ sư xác định khả năng chịu lực của công trình

Các yếu tố ảnh hưởng đến trọng lượng thực tế

Mặc dù công thức cho kết quả tương đối chính xác, nhưng một số yếu tố sau có thể làm trọng lượng thép thực tế lệch so với lý thuyết:

  • Sai số kích thước khi gia công
  • Hàm lượng tạp chất hoặc hợp kim trong thép
  • Bề mặt thép có lớp mạ, sơn hoặc gỉ sét

Do đó, với các công trình đòi hỏi độ chính xác cao, bạn nên tham khảo trọng lượng từ nhà sản xuất uy tín như Thép Tín Huy để có thông tin xác thực nhất.


Mua thép chính hãng – Đúng chuẩn – Giao nhanh tại Thép Tín Huy

Thép Tín Huy chuyên cung cấp thép tấm, thép tròn đặc và các loại thép công nghiệp chất lượng cao, đầy đủ chứng chỉ CO, CQ, giá cạnh tranh và giao hàng tận nơi trên toàn quốc.

  • Tư vấn tận tâm, báo giá nhanh
  • Cung cấp số lượng lớn cho nhà thầu, công trình lớn
  • Hỗ trợ tính toán khối lượng và lên dự toán

Liên hệ ngay qua hotline: 0933 938 886 hoặc truy cập website: tinhuysteel.com


Tham khảo thêm:

>>>> Nội dung liên quan: Đơn vị cung cấp thép la kẽm chất lượng hàng đầu


CÔNG TY TNHH THÉP TÍN HUY

Văn Phòng: E18/29 Vĩnh Lộc,Tổ 18, Ấp 5, Xã Vĩnh Lộc B, Huyện Bình Chánh, TP.HCM.

Nhà Máy: 158 Quốc Lộ 1A, Ấp 2, Xã Nhựt Chánh, Huyện Bến Lức, Tỉnh Long An.

Điện Thoại: 028 666 00 639 – 0961 949 808

Email: theptinhuy@gmail.com

Website: tinhuysteel.com

 

Từ khóa liên quan:

Thép ống đen

Giá ống thép đen

Giá ống thép đen

Báo giá ống thép đen D300

Cân nặng thép ống đen

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *